Be Ready

Phương trình HNO3 + Na2[Zn(OH)4] → H2O + NaNO3 + Zn(NO3)2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình HNO3 + Na2[Zn(OH)4] → H2O + NaNO3 + Zn(NO3)2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HNO3 + Na2[Zn(OH)4]

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng HNO3 + Na2[Zn(OH)4]

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HNO3 + Na2[Zn(OH)4]

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về HNO3 (axit nitric)

  • Nguyên tử khối: 63.0128
  • Màu sắc: Chất lỏng trong, không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
HNO3-axit+nitric-110

Axit nitric là một chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, nó là một hóa chất có tầm quan trọng thương mại lớn. Cho đến nay, hơn 80% sản lượng axit nitric được sản xuất ra phục vụ cho ngành sản xuất phân bón. Trong số này thì 96% được sử dụng để sản xuất amoni nitrat và canxi amoni nitrat. Một lượng ...

Thông tin về Na2[Zn(OH)4] (Natri kẽm(II)tetrahiđroxit)

  • Nguyên tử khối: 179.3889
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaNO3 (Natri Nitrat)

  • Nguyên tử khối: 84.9947
  • Màu sắc: bột trắng hay tinh thể không màu có vị ngọt
  • Trạng thái: chất rắn
NaNO3-Natri+Nitrat-155

Natri nitrat được dùng trong phạm vi rộng như là một loại phân bón và nguyên liệu thô cho quá trình sản xuất thuốc súng vào cuối thế kỷ 19. Nó có thể kết hợp với sắt hiđroxit để tạo nhựa thông. Natri nitrat không nên bị lầm lẫn với hợp chất liên quan, natri nitrit. Nó có thể dùng trong sản xuấ...

Thông tin về Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)

  • Nguyên tử khối: 189.3898
  • Màu sắc: tinh thể không màu, chảy nước
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Zn(NO3)2-Kem+nitrat-1470

Kẽm nitrat không có ứng dụng quy mô lớn nhưng được sử dụng trên quy mô phòng thí nghiệm để tổng hợp polyme phối hợp, sự phân hủy có kiểm soát của nó thành kẽm ôxít cũng đã được sử dụng để tạo ra các cấu trúc dựa trên ZnO khác nhau, bao gồm các dây nano. Nó có thể được sử dụng làm thuốc nhuộm tron...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế HNO3

2
AgNO3
+
H2S
2
HNO3
+
Ag2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

AgNO3
+
HCl
AgCl
+
HNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu(NO3)2
+
H2S
CuS
+ 2
HNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HNO3

Các phương trình điều chế Na2[Zn(OH)4]

2
NaOH
+
Zn(OH)2
Na2[Zn(OH)4]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Na2[Zn(OH)4].2H2O
2
H2O
+
Na2[Zn(OH)4]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 87

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

H2O
+ 2
NaOH
+
ZnO
Na2[Zn(OH)4]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

90

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2[Zn(OH)4]